Green and White Zero Waste Living Education Presentation (4)

KIỂM NGHIỆM CÀ PHÊ GỒM NHỮNG CHỈ TIÊU NÀO?

Cà phê là thức uống ưa thích và ngày càng phổ biến trên thị trường hiện nay. Trên thị trường có nhiều dòng cà phê như: Arabica, Robusta, Liberia. Bên cạnh đó để phù hợp với nhiều đối tượng do đó không chỉ có cà phê rang xay thuần túy. Mà còn nhiều dòng sản phầm: cà phê hòa tan, cà phê túi lọc,…

Tuy nhiên để có thể công bố sản phẩm cà phê trên thị trường việc kiểm nghiệm theo Nghị định 15/2018 là cần thiết. Vậy việc kiểm nghiệm cà phê gồm những chỉ tiêu gì? Thực hiện ra sao? Hãy cùng AIRSEAGLOBAL tìm hiểu những vấn đề trên.

Kiểm nghiệm cà phê là gì?

Kiểm nghiệm nói chung hay kiểm nghiệm cà phê nói riêng là việc phân tích chất lượng các thành phần trong sản phẩm. Điều này quan trọng bởi đó là bước đầu tiêu và bắt buộc thực hiện khi đưa sản phẩm ra thị trường. Việc kiểm nghiệm cà phê sẽ đảm bảo chất lượng sản phẩm căn cứ theo quy chuẩn mà nhà nước ban hành.

Dựa vào những quy chuẩn đó doanh nghiệp sẽ đủ điều kiện công bố sản phẩm trên thị trường. Đảm bảo quyền lợi ích, tự tin trong quá trình sản xuất kinh doanh. Cũng như tạo niềm tin đối với khách hàng.

Căn cứ pháp lý cho việc kiểm nghiệm cà phê

Việc kiểm nghiệm tiêu chuẩn, chất lượng cà phê cần tuân theo Thông tư 19/2012/TT-BYT Các chỉ tiêu kiểm nghiệm cà phê cần đáp ứng:

  • Quyết định 46/2007/QD-BYT quy định về giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
  • QCVN 8-2:2011/BYT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
  • QCVN 8-1:2011/BYT quy chuẩn quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
  • TCVN 5251:1990 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê bột.

Kiểm nghiệm cà phê gồm những chỉ tiêu nào?

Chỉ tiêu cảm quan

Cần chú ý đến các vấn đề như:

  • Trạng thái
  • Màu sắc
  • Mùi vị
  • Hàm lượng tạp chất
STTCHỈ TIÊUĐƠN VỊPHƯƠNG PHÁP THU
1Độ mịnTCVN 5251 – 1990
2Cảm quan (trạng thái, màu sắc, mùi vị)Cảm quan
3Tạp chất thấy bằng mắt thường%TCVN 5251 – 1990
4mảnh vỡ%TCVN 5251 – 1990
5Hạt bị lỗi%TCVN 4808 – 2007
6Hạt tốt%TCVN 4808 – 2007

Chỉ tiêu hóa lý

Include all chỉ tiêu hóa lý vì vậy of some chỉ tiêu khác đánh giá chất lượng sản phẩm của cà phê.

  • Độ ẩm
  • Hàm lượng Caffein
  • Hàm lượng các chất hòa tan trong nước
  • Hàm lượng tro tổng
  • Hàm lượng tro không tan trong HCl.
STTCHỈ TIÊUĐƠN VỊPHƯƠNG PHÁP TH
1Độ ẩm%Mục 8.1- Hướng dẫn về kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
2Cafein (*)TCVN 6603: 2000
3Các hợp chất tan trong nước%TCVN 5610-2007
4Protein Raw (*)%Mục 8.3 – Hướng dẫn sử dụng kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
5carbohydrate%TCVN 4594: 1988
6Béo tổng (*)%Mục 8.2 – Hướng dẫn sử dụng kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
7dưỡng Xơ dinh (chất xơ)%AOAC 985,29: 2011
số 8Xơ Raw (*)%TK.TCVN 5714-2007
9Tro tổng (*)%Mục 8.4 – Hướng dẫn sử dụng kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
10Tro do not tan trong HCl (*)%TCVN 7765-2007

Chỉ tiêu độc tố nấm mốc

  • Aflatoxin Tổng số
  • Aflatoxin B1
  • Ochratoxin A
STTCHỈ TIÊUĐƠN VỊPHƯƠNG PHÁP THU
1aflatoxin Tổngmg / kgTK.AOAC 991,31 (LC / MS / MS)
2Aflatoxin / chất (B1, B2, G1, G2)mg / kgTK.AOAC 991,31 (LC / MS / MS)
3ochratoxin Amg / kgAOAC 2000,09 (LC / MS / MS)

Chỉ tiêu vi sinh

  • Tổng số vi sinh vật hiếu khí
  • Coliforms
  • E.coli
  • Clostridium perfringens
  • Baccillus cereus
  • Tổng số bào tử nấm men-mốc
STTCHỈ TIÊUĐƠN VỊPHƯƠNG PHÁP THU
1Tổng số vi sinh vật hiếu khíCFU / gK.TCVN 4884: 2005 (ISO 4833,2003)
2coliformsCFU / gTK. TCVN 6848: 2007 (ISO 4832: 2005)
3E coliCFU / gTK. TCVN 6846: 2007 (ISO 7251: 2005)
4Staphylococcus aureus(*)CFU / gTCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1: 1999)
5SamonellaCFU / gTK. TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002)
6Tổng số bào tử nấm men – mốcCFU / gTK. TCVN 8275-1: 2010 (ISO 21,527-1: 2008)
7Clostridium perfringensCFU / gTCVN 4991: 2005 (ISO 7937: 2004)
số 8Bacillus cereusCFU / gTCVN 4992: 2005 (ISO 7932: 2004)

Chỉ tiêu kim loại và các nguyên tố vi lượng

Chủ yếu dựa trên các chỉ tiêu kim loại nặng như:

  • Chì (Pb)
  • Asren (As)
  • Cadimi (Cd)
  • Thủy ngân (Hg).
STTCHỈ TIÊUĐƠN VỊPHƯƠNG PHÁP THU
1Arsen (As) (*)mg / kgAOAC 999,11: 2011 (AAS)
2Cadimi (Cd) (*)mg / kgAOAC 999,11: 2011 (AAS)
3Chì (Pb) (*)mg / kgAOAC 999,11: 2011 (AAS)
4Thủy ngân (Hg) (*)mg / kgAOAC 974,14: 2011 (AAS)
5Đồng (Cu) (*)mg / kgAOAC 999,11: 2011 (AAS)
6Kẽm (Zn) (*)mg / kgAOAC 999,11: 2011 (AAS)

Trên đây là những Tư vấn về các chỉ tiêu kiểm nghiệm cà phê. Hy vọng đã giúp các bạn hiểu thêm về vai trò cũng như các chỉ tiêu kiểm nghiệm cần thiết. Và trả lời cho câu hỏi: Kiểm nghiệm cà phê gồm những chỉ tiêu nào?. Để dễ dàng xác định theo các quy chuẩn để dễ dàng công bố được sản phẩm ra thị trường.

AIRSEAGLOBAL GROUP – DỊCH VỤ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG- Các dịch vụ cung cấp:

1. Công bố TPCN trong nước

2. Công bố TPCN Nhập khẩu

3. Đăng kí Quảng cáo TPCN

4. Dịch vụ tự công bố TPCN

5. CFS

6. Hải quan hàng TPCN nhập khẩu

7. Vận tải EXW/FOB về Việt Nam

Hotline: 033 818 8849 – MS DẠ THU

Email: thultd@airseaglobalgroup.com.vn