DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH ATTP ĐƯỜNG THỐT NỐT ĐÓNG HỘP
GỒM 02 PHẦN:
- HỒ SƠ PHÁP LÝ CHUNG (01 BỘ)
- GIẤY PHÉP ĐĂNG KÝ KINH DOANH (01 BỘ)
- GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN (01 BỘ)
- CHỨNG NHẬN HACCP, ISO, CÁC CHỨNG NHẬN KHÁC ….. (01 BỘ)
- HỒ SƠ CÔNG BỐ (02 BỘ)
- BẢN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM (02 BỘ)
- BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM (02 BỘ)
- NỘI DUNG NHÃN DỰ THẢO HOẶC NHÃN SẢN PHẨM (02 BỘ)
- KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM (02 BỘ)
- QUY TRÌNH SẢN XUẤT (02 BỘ)
- THUYẾT MINH QUY TRÌNH SẢN XUẤT (02 BỘ)
- KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (02 BỘ)
- BIỂU MẪU KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (02 BỘ)
- KẾ HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ (02 BỘ)
- CÁC GIẤY TỜ KHÁC CÓ LIÊN QUAN (02 BỘ) (NẾU CÓ)
- BIÊN LAI THU PHÍ THẨM XÉT HỒ SƠ (02 BỘ)
CÁC BIỂU MẪU VÀ HƯỚNG DẪN HỒ SƠ AIRSEA SẼ TRỰC TIẾP XÂY DỰNG CHO KHÁCH HÀNG, MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ SDT MS THÚY 0979785886
BẢN CÔNG BỐ PHÙ HỢP
QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………[N3]
Địa chỉ (01): …………………………………………[N4]
Điện thoại (01): ……………………………………………….[N5]
CÔNG BỐ:
Sản phẩm: THỐT NỐT ĐÓNG HỘP HIỆU[U6] …………………….[N7]
Xuất xứ:
– Địa chỉ (02): ………………………………………………[N9]
– Điện thoại (02): ………………………………………………….[N10]
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm số:
– Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm;
– QCVN 8-2: 2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
, ngày…. tháng……năm 20…..[N11]
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
UBND …………………[N1] | SẢN PHẨM ĐỒ HỘP | Số: ….[N2] /20…[N3] |
Tên tổ chức, cá nhân:……[N4] | THỐT NỐT ĐÓNG HỘP HIỆU[U5] ………….[N6] |
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
– Trạng thái: ………………………………………………………….[N7]
– Màu sắc: ……………………………………………………………[N8]
– Mùi vị: ……………………………………………………………..[N9]
– Trạng thái đặc trưng khác: ……………………………………..…..[N10]
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: theo yêu cầu nhà sản xuất
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Độ ẩm | mg/kg | Không có |
2 | Hàm lượng Borax | g/100g | ≤ ………..[N11] |
3 | Tỷ lệ cái/nước | …… | ………… |
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính[A12] | Mức tối đa |
1 | Escherichia coli | MPN/g | 0 |
2 | Staphylococcus aureus | MPN/g | 0 |
3 | Clostridium perfringens | CFU/g | 0 |
4 | Clostridium botulinum | /g | 0 |
5 | Tổng số bào tử nấm men – mốc | CFU/g | 0 |
1.4. Hàm lượng kim loại nặng: Theo QCVN 8-2: 2011/BYT
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Hàm lượng Chì (Pb) | mg/kg | 1,0 |
2 | Hàm lượng Thiếc (Sn) | mg/kg | 250 |
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn: dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và các hợp chất khác phù hợp theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế và các quy định hiện hành.
2. Thành phần cấu tạo:cho ………[N13] kg thành phẩm
TT | Tên nguyên liệu và phụ gia thực phẩm | Khối lượng (Ghi theo khối lượng giảm dần) | Tỷ lệ (%) |
01 | Nước đường | …….[N14] kg | |
02 | Cơm thốt nốt | …….[N15] kg | ……. |
03 | Đường cát | …….[N16] kg |
3/ Thời hạn sử dụng :
– Thời hạn sử dụng: ……[N17] tháng (tính từ ngày sản xuất),
– Ngày sản xuất (NSX): …../…../……………
– Hạn sử dụng (HSD): …../…../……………
– NSX và HSD ghi dưới dạng ngày/tháng/năm và ghi trên …….[U18] sản phẩm.
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:
– Hướng dẫn bảo quản (HDBQ): Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát[A19] .
– Hướng dẫn sử dụng (HDSD): Ăn ngay sau khi mở bao bì[A20] .
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói:
– Chất liệu bao bì: nhựa PE (poly ethylene) đạt theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-1/2011/BYT.
– Quy cách bao gói: ….. g, …… g, ….. kg, ….. [A21]
6. Quy trình sản xuất: (đính kèm quy trình và thuyết minh quy trình sản xuất).
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả: Không có.
8. Nội dung ghi nhãn: (đính kèm nhãn dự thảo)
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
- Tên tổ chức, cá nhân: …………………………[N22]
- Địa chỉ: ……………………………………….[N23]
, ngày…. tháng……năm 20…. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Ms Ngô Thúy – Jennifer – Sales Manager
Mob/Zalo: 0979785886
Mail: thuynt@airseaglobalgroup.com.vn
Add: AIRSEAGLOBAL – Phòng 2412,2414 tòa Eurowindow, 27 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, HN